Học tiếng Hàn bằng hình ảnh chủ đề Màu sắc

Học tiếng Hàn bằng hình ảnh chủ đề Màu sắc

Học tiếng Hàn bằng hình ảnh là một cách học từ mới khoa học và cực kì hiệu quả. Thông qua các hình ảnh sinh động và có chọn lọc của trung tâm tiếng Hàn Phương Nam, bạn sẽ nắm được các từ mới tiếng Hàn, cách đọc, nghĩa tiếng Việt trong thời gian ngắn mà lại nhớ lâu.

Như các bạn thường thấy, trẻ em khi mới học chữ, học tiếng thường được tiếp xúc với các cuốn truyện tranh, các quyển sách từ vựng với hình ảnh thực tế chính xác và sinh động, rất thu hút. Nhờ giác quan thị giác mà trẻ có thể ghi nhớ hình ảnh, nhớ từ mới trong thời gian rất ngắn. Tương tự với người lớn, khi học ngoại ngữ, dù gặp một số khó khăn trong việc học nhưng vẫn có những cách học, phương pháp học phù hợp với từng người.

Phương pháp học tiếng Hàn bằng hình ảnh được đánh giá là phương pháp học có tác động tích cực, giúp người học mở rộng vốn từ vựng nhanh nhất.

>> http://hoctienghan.com/

Theo hầu hết các cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả như học từ mới bằng flashcard, làm sổ tay từ vựng tiếng Hàn, học tiếng Hàn qua bài hát... chúng ta thường học từ mới theo chủ đề. Cách gộp các từ có liên quan thành một nhóm và học giúp người học tư duy logic hơn, học dễ liên tưởng và có kết nối hơn nên nhanh nhớ và nhớ rất lâu.

Từ vựng tiếng Hàn của trung tâm tiếng Hàn Phương Nam được chính đội ngữ giáo viên giàu kinh nghiệm biên soạn và thiết kế. Thay vì học tràn lan các từ vựng, bạn nên học các từ thông dụng nhất, phổ biến nhất.

Các hình ảnh từ vựng này bạn có thể lưu lại vào điện thoại hay máy tính và xem đi xem lại nhiều lần lúc rảnh rỗi như khi đi xe buýt, khi lướt web, trong giờ giải lao...



Danh sách một số từ mới tiếng Hàn về màu sắc :

1. 색 - 색깔: màu sắc
2. 주황색 - 오렌지색: màu da cam
3. 검정색 - 까만색: màu đen
4. 하얀색 - 화이트색 / 흰색: màu trắng
5. 빨간색 - 붉은색: màu đỏ
6. 노란색 - 황색: màu vàng
7. 초록색 - 녹색: màu xanh lá cây
8. 연두색: màu xanh lá cây sáng
9. 보라색 - 자주색 - 자색: màu tím

>> http://tienghan.info/

10. 제비꽃: màu tím violet
11. 은색: màu bạc
12. 금색: màu vàng (kim loại)
13. 갈색: màu nâu sáng
14. 밤색: màu nâu
15. 회색: màu xám
16. 파란색 - 청색 - 푸른색: màu xanh da trời
17. 남색 : màu xanh da trời đậm
18. 핑크색 - 분홍색: màu hồng
19. 색깔이 진하다: màu đậm
20. 색깔이 연하다: màu nhạt
21. 색깔이 어둡다: màu tối
22. 색깔이 밝다: màu sáng


Học tiếng Hàn bằng hình ảnh về màu sắc

Học tiếng Hàn bằng hình ảnh chủ đề Màu sắc

Học tiếng Hàn bằng hình ảnh chủ đề Màu sắc


Tham khảo thêm các bài học tiếng Hàn bằng hình ảnh về giao tiếp, từ vựng, ngữ pháp khác tại trung tâm tiếng Hàn Phương Nam nhé! Chúc các bạn học tốt!

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.